VIETNAMESE

bạn không xứng đáng

bạn không đủ tư cách

ENGLISH

you're not worthy

  
PHRASE

/jʊr nɑt ˈwɜrði/

Bạn không xứng đáng là câu nói để bày tỏ rằng người nói cho rằng người khác không xứng đáng nhận được một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Bạn không xứng đáng với thời gian của tôi.

You're not worthy of my time.

2.

Bạn không xứng đáng với sự chú ý của tôi.

You're not worthy of my attention.

Ghi chú

Cùng DOL học một số mẫu câu dùng để phê bình nhé! - I have to say, I don't think that's a good idea. (Tôi phải nói rằng, tôi không nghĩ đó là một ý tưởng tốt). - I'm sorry, but I think you're wrong about this. (Tôi xin lỗi, nhưng tôi nghĩ bạn sai về điều này). - With all due respect, I think you're mistaken. (Với tất cả sự tôn trọng, tôi nghĩ bạn đang lầm). - I'm sorry to have to say this, but I think your approach is flawed. (Tôi xin lỗi khi phải nói điều này, nhưng tôi nghĩ cách tiếp cận của bạn đang bị thiếu sót).