VIETNAMESE

bạn đang làm gì

bạn đang làm gì đó?

ENGLISH

what are you doing?

  
PHRASE

/wɑt ɑr ju ˈduɪŋ/

Bạn đang làm gì là câu hỏi để hỏi người khác đang làm gì.

Ví dụ

1.

Bạn đang làm gì trong phòng?

What are you doing in your room?

2.

Amelia hỏi đồng nghiệp của mình "Bạn đang làm gì?" Khi cô vào văn phòng của họ.

Amelia asked her colleague "what are you doing?" as she entered their office.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số mẫu câu dùng để hỏi thăm người khác nhé! - How are you? (Bạn khỏe không?) - What have you been up to? (Bạn đã làm gì thời gian gần đây?) - How's your day going? (Ngày hôm nay của bạn thế nào?) - What's new with you? (Có gì mới với bạn?) - How have you been feeling lately? (Bạn cảm thấy thế nào gần đây?)