VIETNAMESE
Bán ảnh
kinh doanh ảnh, bán hình
ENGLISH
Sell photos
/sɛl ˈfəʊtəʊz/
Market images
Bán ảnh là kinh doanh các bức ảnh, thường là ảnh chụp chuyên nghiệp.
Ví dụ
1.
Cô ấy bán ảnh trực tuyến để kiếm thêm thu nhập.
She sells photos online to earn extra income.
2.
Vui lòng đảm bảo bảo vệ bản quyền khi bán ảnh.
Please ensure copyright protection when selling photos.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Photos khi nói hoặc viết nhé!
License photos - Cấp phép ảnh
Ví dụ:
The photographer licensed his photos to a magazine.
(Nhiếp ảnh gia cấp phép ảnh của mình cho một tạp chí.)
Edit photos - Chỉnh sửa ảnh
Ví dụ:
He edits photos professionally for advertising agencies.
(Anh ấy chỉnh sửa ảnh chuyên nghiệp cho các công ty quảng cáo.)
Print photos - In ảnh
Ví dụ:
They printed photos from their vacation to create an album.
(Họ in ảnh từ chuyến du lịch để tạo album.)
Buy stock photos - Mua ảnh có sẵn
Ví dụ:
The designer bought stock photos for the project.
(Nhà thiết kế mua ảnh có sẵn cho dự án.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết