VIETNAMESE
bài hát tủ
ENGLISH
go-to song
/gəʊ-tuː sɒŋ/
Bài hát tủ là bài hát một người tự tin để hát nhất.
Ví dụ
1.
" Bất kỳ bài hát nào của Taylor Swift cũng là bài hát tủ của tôi ở quán karaoke."
Any Taylor Swift song is my go-to song at the karaoke.
2.
" Anh ấy là người Việt Nam chỉ nghe nhạc K-pop nên anh ấy không có bài hát tủ vì anh ấy không biết tiếng Hàn."
He is a Vietnamese only listening to K-pop thus he does not have a go-to song since he does not know Korean.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu từ vựng liên quan đến bài hát nè: - note (Nốt) - lyrics (Lời) - beat (Nhịp) - sound (Âm thanh) - tune (Giai điệu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết