VIETNAMESE
bách khoa
ENGLISH
encyclopedic
NOUN
/ɪnˌsaɪkləˈpidɪk/
Bách khoa có nghĩa là có nhiều thông tin về nhiều đối tượng, lĩnh vực, chứa thông tin đầy đủ về một chủ đề cụ thể.
Ví dụ
1.
Cô ấy có kiến thức bách khoa về lịch sử tự nhiên.
She has an encyclopedic knowledge of natural history.
2.
Tôi thực sự ấn tượng với kiến thức bách khoa của anh ấy về nghệ thuật hiện đại.
I'm really impressed with his encyclopedic knowledge of modern art.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết