VIETNAMESE

bác sĩ da liễu

word

ENGLISH

dermatologist

  
NOUN

/ˌdɜrməˈtɑləʤɪst/

Bác sĩ da liễu là bác sĩ chuyên trị các bệnh ngoài da.

Ví dụ

1.

Bác sĩ của tôi đang giới thiệu tôi đến một bác sĩ da liễu.

My doctor is referring me to a dermatologist.

2.

Tôi nghĩ bạn nên đi khám bác sĩ da liễu trước.

I think you should see a dermatologist first.

Ghi chú

Dermatologist là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và chăm sóc da. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Pediatric dermatologist - Bác sĩ da liễu nhi khoa Ví dụ: A pediatric dermatologist specializes in treating skin conditions in children. (Bác sĩ da liễu nhi khoa chuyên điều trị các bệnh da liễu ở trẻ em.)

check Cosmetic dermatologist - Bác sĩ da liễu thẩm mỹ Ví dụ: A cosmetic dermatologist focuses on improving the appearance of the skin, such as treating acne scars or wrinkles. (Bác sĩ da liễu thẩm mỹ tập trung vào việc cải thiện vẻ ngoài của làn da, chẳng hạn như điều trị sẹo mụn hoặc nếp nhăn.)

check Skin care specialist - Chuyên gia chăm sóc da Ví dụ: A skin care specialist advises patients on proper skincare routines and products. (Chuyên gia chăm sóc da tư vấn cho bệnh nhân về các chế độ chăm sóc da và sản phẩm phù hợp.)