VIETNAMESE

bác sĩ tâm lý

chuyên gia tư vấn tâm lý

ENGLISH

psychiatrist

  
NOUN

/səˈkaɪətrəst/

mental health counsellor

Bác sĩ tâm lý là một bác sĩ y khoa chuyên chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa các tình trạng sức khỏe tâm thần và các vấn đề về cảm xúc.

Ví dụ

1.

Bác sĩ tâm lý cho biết cô đang mắc chứng hoang tưởng.

The psychiatrist said she was suffering from paranoid delusions.

2.

Theo đề nghị của bác sĩ tâm lý, bị cáo sẽ nằm trong diện theo dõi.

At the recommendation of a psychiatrist, the accused will remain under observation.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến nghề bác sĩ nha được chia theo các chuyên khoa khác nhau nha!

- dermatologist (bác sĩ da liễu)

- surgeon, surgical doctor (bác sĩ ngoại khoa)

- internist (bác sĩ nội khoa)

- pediatrician (bác sĩ khoa nhi)

- oral and maxillofacial doctor (bác sĩ )

- veterinarian (bác sĩ thú y)

- plastic surgeon (bác sĩ thẩm mỹ)

- ophthalmologist (bác sĩ nhãn khoa)

- psychiatrist (bác sĩ tâm lý)