VIETNAMESE

bác sĩ chữa mắt

bác sĩ mắt, bác sĩ nhãn khoa, bác sĩ khám mắt

ENGLISH

ophthalmologist

  
NOUN

/ˌɑpθəˈmɑləʤɪst/

Bác sĩ chữa mắt là bác sĩ chữa các bệnh liên quan đến mắt.

Ví dụ

1.

Bác sĩ chữa mắt đã đo mắt cho Jake và phát hiện anh bị cận thị.

The ophthalmologist tested Jake's eyes and discovered he was nearsighted.

2.

Cindy đã đến bệnh viện để gặp bác sĩ chữa mắt.

Cindy went to the hospital to see an ophthalmologist.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ các bác sĩ ở các khoa khác nhau nha!

- physiotherapist (chuyên gia vật lý trị liệu)

- occupational therapist (chuyên gia liệu pháp lao động)

- pathologist (bác sĩ bệnh lý học)

- proctologist (bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng)

- psychiatrist (bác sĩ chuyên khoa tâm thần)

- orthopedist (bác sĩ ngoại chỉnh hình)

- otorhinolaryngologist/ otolaryngologist (bác sĩ tai mũi họng)