VIETNAMESE
bắc nam
ENGLISH
north-south
/ˌnɔːrθ ˈsaʊθ/
Bắc Nam là từ dùng để chỉ những thứ kéo dài giữa hoặc liên quan đến phía bắc và phía nam.
Ví dụ
1.
Trục đường chính Bắc Nam lúc nào cũng tấp nập.
The main north-south highway is busy at all times.
2.
Sự phân chia Bắc Nam rõ ràng.
The North-South Divide is clear.
Ghi chú
Một số danh từ hay đi cùng với tính từ "North-south": 1. North-south Divide: Sự phân chia Bắc-Nam 2. North-south Relationship: Mối quan hệ Bắc-Nam 3. North-south Direction: Hướng Bắc-Nam 4. North-south Corridor: Hành lang Bắc-Nam 5. North-south trade: Giao thương Bắc-Nam
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết