VIETNAMESE

anh rể

ENGLISH

brother-in-law

  
NOUN

/ˈbrʌðər-ɪn-lɔ/

Chồng của chị gái/em gái gọi là "anh/em rể".

Ví dụ

1.

Bạn có vẻ như bạn đã gặp anh rể của tôi một lần.

You sound like you met my brother-in-law once.

2.

Anh rể tôi từng làm trong không quân.

My brother-in-law was in the air force.

Ghi chú

Một số từ vựng gia đình liên quan đến vợ chồng nè!

- wife: vợ

- husband: chồng

- mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ

- father-in-law: bố chồng/ bố vợ

- son-in-law: con rể

- daughter-in-law: con dâu

- sister-in-law: chị dâu/ em dâu

- brother-in-law: anh rể/ em rể