VIETNAMESE
ảnh đen trắng
ENGLISH
black-and-white photo
/blæk-ænd-waɪt ˈfəʊtəʊ/
Ảnh trắng đen là một loại ảnh cũ mà sản phẩm ra là tấm ảnh chỉ có 2 màu trắng và đen.
Ví dụ
1.
Ảnh cưới của ông bà tôi là ảnh đen trắng.
My grandparents' wedding photos are black-and-white photos
2.
Mẹ tôi có một cuốn album ảnh đen trắng.
My mom has an album of black-and-white photos.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến nhiếp ảnh nhé: - photography (Nhiếp ảnh) - to take a photo (Chụp một tấm ảnh) - photographer (Nhiếp ảnh gia) - film camera (Máy ảnh phẩm) - digital camera (Máy ảnh kỹ thuật số)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết