VIETNAMESE
ăn trộm
ăn cắp, trộm
ENGLISH
steal
/stil/
thieve, rob
Ăn cắp là lấy của người khác một cách lén lút, thường nhằm lúc sơ hở.
Ví dụ
1.
Margaret bị bắt gặp ăn trộm một chiếc ví từ cửa hàng.
Margeret was caught trying to steal a purse from the store.
2.
Christopher cảnh báo em gái mình không ăn trộm bất cứ thứ gì từ cửa hàng.
Christopher warned his sister not to steal anything from the store.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu sự khác nhau giữa các loại ăn cắp nhé! - Steal dùng để nói về việc cướp âm thầm và nhẹ nhàng, không ai phát hiện. - Burgle dùng để nói về việc lẻn vào nhà người khác để ăn cắp. - Mug dùng để nói về việc tấn công hoặc dùng vũ lực để cướp.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết