VIETNAMESE

ăn học đến nơi đến chốn

học hành đến nơi đến chốn

ENGLISH

have a proper education

  
VERB

/hæv ə ˈprɑpər ˌɛʤəˈkeɪʃən/

Ăn học đến nơi đến chốn là ăn học 1 cách đầy đủ, chu đáo.

Ví dụ

1.

Ngày nay, biết được tầm quan trọng của giáo dục, mọi người đang cố gắng giúp con em mình được ăn học đến nơi đến chốn.

Today, knowing the importance of education, people are trying to help their children to have a proper education.

2.

Trẻ em ngày nay có khả năng được ăn học đến nơi đến chốn hơn so với trước đây.

Children nowadays are more likely to have a proper education compared to the past.

Ghi chú

Một số cụm từ liên quan đến việc ăn học:

- take an exam/ sit an exam (thi, kiểm tra)

- pass/ fail an exam (đỗ/ trượt kì thi)

- take a class/ course (tham gia 1 lớp học/ khóa học)

- homeschooling (giáo dục tại gia)

- learn by heart/ memorize (học thuộc)

- pass with flying colors (vượt qua kỳ thi với điểm số cao)

- get a scholarship (nhận học bổng)