VIETNAMESE
âm sắc
ENGLISH
timbre
/ˈtæmbə/
Âm sắc là là phẩm chất của một nốt nhạc hoặc âm thanh, giúp phân biệt làm những loại nhạc cụ khác nhau.
Ví dụ
1.
Âm sắc của các ca sĩ nữ thường sáng hơn của ca sĩ nam.
The timbre of the female singers are usually brighter than the male.
2.
Loại nhạc cụ này có một âm sắc kì lạ.
This type of instrument has a weird timbre.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng dùng để miêu tả âm sắc (timbre) nhé: - bright (sáng), dark (tối), brassy (lanh lảnh), harsh (gắt), noisy (ồn), thin (mỏng), raspy (khàn),...
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết