VIETNAMESE

âm nhạc thính phòng

ENGLISH

chamber music

/ˈʧeɪmbə ˈmjuːzɪk/

Âm nhạc thính phòng là âm nhạc mà biểu diễn hòa nhạc trong phạm vi không gian nhỏ (như phòng hòa nhạc).

Ví dụ

1.

Ban nhạc nhỏ này không thể chơi nhạc giao hưởng tại nhà hát. Tuy nhiên, họ có khả năng sẽ được chấp nhận chơi âm nhạc thính phòng.

This small band can not play orchestra at the theatre. They might be accepted to play chamber music though.

2.

Tất cả thành viên gia đình tôi đều chơi được nhạc cụ vì chúng tôi đều học âm nhạc thính phòng.

All of my family members can play instrument since we all study chamber music.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "âm nhạc thính phòng""âm nhạc giao hưởng" nhé! - Âm nhạc thính phòng (chamber music) là âm nhạc mà biểu diễn hòa nhạc trong phạm vi không gian nhỏ (như phòng hòa nhạc). - Âm nhạc giao hưởng (orchestra) là âm nhạc dành cho các gian hòa nhạc lớn.