VIETNAMESE
âm học
ENGLISH
acoustics
/əˈkuːstɪks/
Âm học là lĩnh vực nghiên cứu âm thanh và sóng âm.
Ví dụ
1.
Âm học rất quan trọng trong thiết kế phòng hòa nhạc.
Acoustics is crucial in concert hall design.
2.
Âm học của căn phòng rất tốt.
The acoustics of the room are excellent.
Ghi chú
Âm học là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học âm thanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Sound waves - Sóng âm thanh
Ví dụ:
Acoustics studies the behavior of sound waves.
(Âm học nghiên cứu hành vi của sóng âm thanh.)
Reverberation - Độ vang
Ví dụ:
Acoustics involves analyzing reverberation.
(Âm học bao gồm việc phân tích độ vang.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết