VIETNAMESE
ái tình
tình ái, tình yêu
ENGLISH
love
/lʌv/
romantic love
Ái tình là từ chỉ dạng tình yêu lãng mạn.
Ví dụ
1.
Ái tình nồng cháy của họ dành cho nhau là rõ ràng.
Their passionate love for each other was evident.
2.
Cuốn tiểu thuyết mô tả một câu chuyện ái tình đầy sóng gió và đam mê.
The novel describes a tumultuous and passionate love story.
Ghi chú
Tình yêu xuất hiện dưới nhiều hình thái, sau đây là một số loại tình cảm của con người theo người Hy Lạp cổ đại:
- Eros: tình yêu nồng cháy, nhục dục - Philia: tình cảm bằng hữu, đồng trang lứa - Storge: tình cảm cha mẹ dành cho con cái - Agape: tình yêu nhân loại
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết