VIETNAMESE

xà beng

ENGLISH

crowbar

  
NOUN

/ˈkroʊˌbɑr/

Xà beng là thanh sắt dài có một đầu nhọn hay bẹt, dùng để đào lỗ hoặc nạy, bẩy vật nặng.

Ví dụ

1.

Những tên trộm đã cạy một trong những cửa sổ mở bằng xà beng.

The thieves forced one of the windows open with a crowbar.

2.

Tôi cầm xà beng nện cho nó một phát vào phía sau đầu.

I got him on the back of the head with a crowbar.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của bar nhé!

  • Behind bars: đi tù.

Example: Anh ta đã bị kết án và phải ở sau song sắt. (He was convicted and had to spend time behind bars.)

  • Raise the bar: nâng tiêu chuẩn.

Example: Trong công việc, chúng ta luôn nên cố gắng nâng cao tiêu chuẩn. (In our work, we should always strive to raise the bar.)

  • Bar none: không ngoại lệ.

Example: Nhà hàng này là tốt nhất trong khu vực, không có gì sánh kịp. (This restaurant is the best in the area, bar none.)