VIETNAMESE

vịnh mê hi cô

word

ENGLISH

Gulf of Mexico

  
NOUN

/ˈɡʌlf əv ˈmɛk.sɪ.kəʊ/

“Vịnh Mê Hi Cô” là một vùng vịnh lớn thuộc Đại Tây Dương, nằm gần Mexico, Hoa Kỳ và Cuba.

Ví dụ

1.

Vịnh Mê Hi Cô rất quan trọng đối với đa dạng sinh học biển.

The Gulf of Mexico is vital for marine biodiversity.

2.

Khu vực gần Vịnh Mê Hi Cô thường xuyên xảy ra bão.

The region near the Gulf of Mexico experiences hurricanes.

Ghi chú

Từ Gulf of Mexico là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Deepwater Horizon – Sự cố Deepwater Horizon Ví dụ: The Deepwater Horizon oil spill occurred in the Gulf of Mexico in 2010, causing environmental damage. (Sự cố tràn dầu Deepwater Horizon xảy ra ở Vịnh Mexico vào năm 2010, gây thiệt hại môi trường.) check Continental shelf – Mảng lục địa Ví dụ: The continental shelf in the Gulf of Mexico is rich in marine resources. (Mảng lục địa ở Vịnh Mexico rất phong phú về tài nguyên biển.) check Offshore drilling – Khoan dầu ngoài khơi Ví dụ: Offshore drilling in the Gulf of Mexico plays a key role in oil production. (Khoan dầu ngoài khơi ở Vịnh Mexico đóng vai trò quan trọng trong sản xuất dầu mỏ.)