VIETNAMESE

vay thấu chi

word

ENGLISH

overdraft

  
NOUN

/ˈoʊvərˌdræft/

Vay thấu chi là một dịch vụ cho vay của ngân hàng cho phép khách hàng chi tiêu vượt quá số tiền hiện có trong tài khoản thanh toán của họ. Lúc này, ngân hàng sẽ tạm ứng cho bạn một khoản tiền để thanh toán cho các giao dịch của bạn, và bạn sẽ phải trả lại khoản tiền này cùng với lãi suất.

Ví dụ

1.

Anh ta vô tình tiêu vượt ngưỡng vay thấu chi của mình.

He went over his overdraft limit by accident.

2.

Cô ấy tránh không dính vào vay thấu chi bằng cách theo dõi sát sao chi tiêu cá nhân.

She avoided going into overdraft by closely monitoring her spending.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ overdraft khi nói hoặc viết nhé! check Overdraft protection – Bảo vệ thấu chi Ví dụ: Overdraft protection helps customers avoid extra fees. (Bảo vệ thấu chi giúp khách hàng tránh các khoản phí phụ.) check Exceed overdraft limit – Vượt quá giới hạn thấu chi Ví dụ: He was charged a penalty for exceeding his overdraft limit. (Anh ấy bị phạt vì vượt quá giới hạn thấu chi.) check Repay overdraft – Trả lại số tiền thấu chi Ví dụ: The customer repaid the overdraft within a week. (Khách hàng đã trả lại số tiền thấu chi trong vòng một tuần.)