VIETNAMESE

ủy ban nhân dân thành phố hà nội

chính quyền thành phố Hà Nội

word

ENGLISH

Hanoi People’s Committee

  
NOUN

/ˈhæˌnɔɪ ˈpiːpəlz kəˈmɪti/

municipal committee

"Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội" là cơ quan hành chính cao nhất tại Hà Nội, chịu trách nhiệm quản lý thành phố.

Ví dụ

1.

Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội công bố các kế hoạch phát triển đô thị mới.

The Hanoi People’s Committee announced new urban development plans.

2.

Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội giám sát các dự án cơ sở hạ tầng công cộng.

Hanoi People’s Committee oversees public infrastructure projects.

Ghi chú

Từ Hanoi People’s Committee là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính quyền địa phươngquản lý đô thị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Municipal authority – Cơ quan chính quyền thành phố Ví dụ: The Hanoi People’s Committee serves as the top municipal authority in Vietnam's capital. (Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội là cơ quan chính quyền thành phố cao nhất ở thủ đô Việt Nam.) check Urban planning – Quy hoạch đô thị Ví dụ: Hanoi People’s Committee manages major urban planning and development projects. (UBND Hà Nội quản lý các dự án lớn về quy hoạch và phát triển đô thị.) check Executive decision – Quyết định hành pháp Ví dụ: Every executive decision from the Hanoi People’s Committee affects public infrastructure. (Mỗi quyết định hành pháp của UBND Hà Nội đều ảnh hưởng đến cơ sở hạ tầng công cộng.) check Civic services – Dịch vụ dân sinh Ví dụ: The Hanoi People’s Committee provides essential civic services to residents. (UBND Hà Nội cung cấp các dịch vụ dân sinh thiết yếu cho người dân.)