VIETNAMESE

tù binh

tù nhân

ENGLISH

prisoner of war

  
NOUN

/ˈprɪzənər ʌv wɔr/

prisoner, POW

Tù binh là người của lực lượng vũ trang đối phương bị bắt trong chiến tranh.

Ví dụ

1.

Những tù binh bị giam giữ trong điều kiện khắc nghiệt trong suốt cuộc chiến.

The prisoners of war were held in harsh conditions during the conflict.

2.

Hiệp ước yêu cầu trao trả tù binh sau khi ngừng bắn.

The treaty mandated the exchange of prisoners of war upon ceasefire.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến tù nhân nha! - Prisoner: Tù nhân - Inmate: Người ở trong tù - Convict: Tù nhân, người bị kết án tù - Offender: Người phạm tội - Criminal: Tội phạm - Condemned person: Người bị kết án tử hình - Death row inmate: Người ở tù chờ thi hành án tử hình