VIETNAMESE

trung văn

tiếng Trung Quốc

word

ENGLISH

Chinese

  
NOUN

/ˈʧaɪniːz/

Mandarin

Trung văn là ngôn ngữ chính thức được sử dụng tại Trung Quốc.

Ví dụ

1.

Cô ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.

She speaks fluent Chinese.

2.

Chữ Trung Quốc rất đẹp.

Chinese characters are beautiful.

Ghi chú

Từ Chinese là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ chính thức Trung Quốcgiao tiếp toàn cầu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check China – Trung Quốc Ví dụ: Chinese (often referring to Mandarin) is the official language of China and widely used worldwide. (Trung văn – thường chỉ tiếng phổ thông – là ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc và được sử dụng rộng rãi toàn cầu.) check Single-party socialist state – Nhà nước xã hội chủ nghĩa đơn đảng Ví dụ: China is a single-party socialist state led by the Communist Party. (Trung Quốc là nhà nước xã hội chủ nghĩa đơn đảng do Đảng Cộng sản lãnh đạo.) check East Asian country – Quốc gia Đông Á Ví dụ: It is an East Asian country with diverse geography and a large population. (Là quốc gia Đông Á có địa hình đa dạng và dân số đông.) check Global economic power – Cường quốc kinh tế toàn cầu Ví dụ: China is a global economic power with strong industrial and export capacity. (Trung Quốc là cường quốc kinh tế toàn cầu, mạnh về sản xuất và xuất khẩu.)