VIETNAMESE
tính lương cho nhân viên
ENGLISH
Employee salary processing
/ɛmˈplɔɪi ˈsæləri ˌprɑsɛsɪŋ/
Staff payment
“Tính lương cho nhân viên” là hoạt động cụ thể của việc xử lý bảng lương cho nhân viên trong tổ chức.
Ví dụ
1.
Tính lương cho nhân viên được thực hiện vào cuối tháng.
Employee salary processing is done at the end of the month.
2.
Phần mềm tính lương tự động hóa các phép tính.
Salary processing software automates calculations.
Ghi chú
Từ Employee salary processing là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị nhân sự và trả lương. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Staff payroll handling – Xử lý bảng lương nhân viên
Ví dụ:
The accountant is responsible for employee salary processing or staff payroll handling every pay period.
(Kế toán chịu trách nhiệm xử lý bảng lương nhân viên mỗi kỳ trả lương.)
Salary disbursement – Chi lương cho nhân viên
Ví dụ:
The employee salary processing system ensures accurate salary disbursement.
(Hệ thống xử lý lương nhân viên đảm bảo việc chi lương chính xác.)
Wage administration – Quản lý tiền công
Ví dụ:
The HR department performs wage administration as part of employee salary processing.
(Bộ phận nhân sự thực hiện quản lý tiền công trong quá trình xử lý lương cho nhân viên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết