VIETNAMESE
tín đồ du lịch
ENGLISH
travel enthusiast
/ˈtrævəl ɛnˈθuziˌæst/
travel buff
Tín đồ du lịch là cụm từ chỉ những người có đam mê và niềm đam mê lớn đối với việc khám phá, thám hiểm và trải nghiệm các điểm đến mới.
Ví dụ
1.
Sarah là một tín đồ du lịch đã tới hơn 20 quốc gia.
Sarah is a travel enthusiast who has visited over 20 countries.
2.
Là một tín đồ du lịch, anh ta luôn lên kế hoạch trước cho các tháng nghỉ của mình.
Being a travel enthusiast, he always plans his vacations months in advance.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số cách sử dụng enthusiast khi nói hoặc viết nhé!
Travel Enthusiast - Người đam mê du lịch
Ví dụ:
The travel enthusiast saved for months to visit her dream destination.
(Người đam mê du lịch đã tiết kiệm hàng tháng để đến điểm đến mơ ước của mình.)
Food Enthusiast - Người đam mê ẩm thực
Ví dụ:
The food enthusiast enjoys trying exotic dishes from different countries.
(Người đam mê ẩm thực thích thử các món ăn lạ từ các quốc gia khác nhau.)
Fitness Enthusiast - Người đam mê thể hình
Ví dụ:
As a fitness enthusiast, she works out five days a week.
(Là một người đam mê thể hình, cô ấy tập luyện năm ngày một tuần.)
Music Enthusiast - Người đam mê âm nhạc
Ví dụ:
The music enthusiast spends hours practicing the guitar.
(Người đam mê âm nhạc dành hàng giờ để luyện tập chơi guitar.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết