VIETNAMESE

tiếng Indonesia

word

ENGLISH

Indonesian

  
NOUN

/ˌɪndəˈniːʒən/

tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia, dựa trên tiếng Mã Lai.

Ví dụ

1.

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chung của quốc gia.

Indonesian is the lingua franca of the country.

2.

Cô ấy đang học các lớp tiếng Indonesia.

She is taking Indonesian language classes.

Ghi chú

Từ Indonesian là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ Đông Nam Ágiao tiếp quốc gia đa dân tộc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Indonesia – Indonesia Ví dụ: Indonesian is the official language of Indonesia, unifying over 700 local languages. (Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức, giúp kết nối hơn 700 ngôn ngữ địa phương.) check Presidential republic – Cộng hòa tổng thống Ví dụ: Indonesia is a presidential republic with democratic governance. (Indonesia là nước cộng hòa tổng thống với hệ thống dân chủ.) check Southeast Asian archipelago – Quần đảo Đông Nam Á Ví dụ: It is a Southeast Asian archipelago with over 17,000 islands. (Là quốc gia quần đảo Đông Nam Á gồm hơn 17.000 hòn đảo.) check Emerging economy – Nền kinh tế đang phát triển Ví dụ: Indonesia has an emerging economy based on resources, manufacturing, and digital growth. (Indonesia có nền kinh tế đang phát triển, mạnh về tài nguyên, sản xuất và công nghệ số.)