VIETNAMESE

tiền ship

word

ENGLISH

shipping fee

  
NOUN

/ˈʃɪpɪŋ fiː/

delivery charge

Tiền ship là khoản tiền chi trả cho dịch vụ giao hàng.

Ví dụ

1.

Tiền ship phụ thuộc vào kích thước gói hàng.

The shipping fee depends on the package size.

2.

Khách hàng thường phàn nàn về tiền ship cao.

Customers often complain about high shipping fees.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ shipping fee khi nói hoặc viết nhé! check Include shipping fee - Bao gồm phí giao hàng Ví dụ: The total price includes the shipping fee. (Tổng giá bao gồm cả tiền ship.) check Shipping fee waiver - Miễn phí giao hàng Ví dụ: Customers who spend over $50 receive a shipping fee waiver. (Khách hàng chi tiêu trên $50 được miễn phí giao hàng.)