VIETNAMESE
thống kê kinh doanh
Thống kê doanh nghiệp
ENGLISH
Business Statistics
/ˈbɪznɪs stəˈtɪstɪks/
Corporate Statistics
Thống kê kinh doanh là quá trình thu thập và phân tích dữ liệu liên quan đến hoạt động kinh doanh.
Ví dụ
1.
Chúng tôi đã nghiên cứu thống kê kinh doanh trong hội thảo.
We studied business statistics in the seminar.
2.
Thống kê kinh doanh giúp đưa ra quyết định.
Business statistics help in decision-making.
Ghi chú
Thống kê kinh doanh là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh và phân tích dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Data Analysis - Phân tích dữ liệu
Ví dụ: Business statistics relies heavily on data analysis.
(Thống kê kinh doanh phụ thuộc nhiều vào phân tích dữ liệu.)
Key Performance Indicators (KPIs) - Chỉ số hiệu suất chính
Ví dụ: KPIs are derived from business statistics to monitor performance.
(Các chỉ số hiệu suất chính được rút ra từ thống kê kinh doanh để theo dõi hiệu suất.)
Market Trends - Xu hướng thị trường
Ví dụ: Market trends are identified through business statistics.
(Xu hướng thị trường được xác định thông qua thống kê kinh doanh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết