VIETNAMESE

sự lố bịch

sự lố lăng

ENGLISH

ridiculousness

  
NOUN

/rɪˈdɪkjələsnəs/

Sự lố bịch là có điệu bộ, cử chỉ, màu sắc, kiểu cách, ngôn ngữ khác cái bình thường đến mức đáng chê cười, chế giễu.

Ví dụ

1.

Tôi nhận ra sự lố bịch khi sợ thứ gì đó có kích thước bằng móng tay cái của mình.

I recognize the sheer ridiculousness of being afraid of something the size of my thumbnail.

2.

Cả hai chúng ta đều phải chịu đựng cùng một sự lố bịch ngày này qua ngày khác — bạn hẳn là đã phát ngán vì điều đó.

We both put up with the same ridiculousness day in and day out—you must be sick of it.

Ghi chú

Hậu tố -ness thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!

- sự lười biếng: laziness

- sự sống động: liveliness

- nỗi buồn: sadness

- lòng tốt: kindness

- sự hiệu quả: effectiveness

- điểm yếu: weakness