VIETNAMESE

sự bỏ thầu

rút thầu

word

ENGLISH

Bid withdrawal

  
NOUN

/bɪd wɪðˈdrɔːəl/

Tender withdrawal

"Sự bỏ thầu" là hành động từ chối tham gia đấu thầu hoặc cung cấp dịch vụ.

Ví dụ

1.

Sự bỏ thầu làm gián đoạn động lực đấu giá.

Bid withdrawals disrupt auction dynamics.

2.

Sự bỏ thầu ảnh hưởng đến quá trình cạnh tranh.

Bid withdrawals affect competitive processes.

Ghi chú

Từ sự bỏ thầu thuộc lĩnh vực đấu thầu và quản lý dự án. Cùng DOL tìm hiểu thêm các thuật ngữ liên quan nhé! check Bid cancellation - Hủy bỏ đấu thầu Ví dụ: The company announced the bid cancellation due to budget constraints. (Công ty thông báo hủy bỏ đấu thầu do hạn chế ngân sách.) check Tender withdrawal - Rút hồ sơ dự thầu Ví dụ: A tender withdrawal must be submitted in writing before the deadline. (Việc rút hồ sơ dự thầu phải được nộp bằng văn bản trước thời hạn.) check Non-responsive bid - Hồ sơ dự thầu không hợp lệ Ví dụ: Non-responsive bids are automatically disqualified from the process. (Các hồ sơ dự thầu không hợp lệ sẽ tự động bị loại khỏi quy trình.)