VIETNAMESE

bỏ thầu

dự thầu

word

ENGLISH

submit a bid

  
VERB

//səbˈmɪt ə bɪd//

tender

“Bỏ thầu” là hành động tham gia đấu thầu bằng cách nộp hồ sơ dự thầu để cung cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc thực hiện dự án.

Ví dụ

1.

Nhiều công ty đã bỏ thầu cho dự án xây dựng.

Several companies submitted bids for the construction project.

2.

Anh ta quyết định bỏ thầu cho hợp đồng chính phủ.

He decided to submit a bid for the government contract.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bid khi nói hoặc viết nhé! check Place a bid – đưa ra giá thầu Ví dụ: She decided to place a bid on the rare painting at the auction. (Cô ấy quyết định đưa ra giá thầu cho bức tranh hiếm tại buổi đấu giá) check Win a bid – thắng thầu Ví dụ: The company won a bid to construct the new bridge. (Công ty đã thắng thầu để xây dựng cây cầu mới) check Evaluate a bid – đánh giá giá thầu Ví dụ: The committee will evaluate a bid based on cost and quality. (Ủy ban sẽ đánh giá giá thầu dựa trên chi phí và chất lượng) check Withdraw a bid – rút giá thầu Ví dụ: He chose to withdraw a bid due to budget constraints. (Anh ấy chọn rút giá thầu do hạn chế về ngân sách)