VIETNAMESE

số thực

ENGLISH

real number

  
NOUN

/riəl ˈnʌmbər/

Số thực là số được định nghĩa bởi các thành phần của chính nó. Trong đó tập hợp số thực được xem như là hợp của tập hợp các số vô tỉ với tập hợp các số hữu tỉ.

Ví dụ

1.

Số thực là một số có thể được biểu diễn bằng một dãy số.

Real number is a number that can be represented using a number line.

2.

Cho Q (x) được biểu diễn dưới dạng x = x + 2, với x là số thực.

Let Q(x) denote x=x+2 where x is real number.

Ghi chú

Số thực (real number) là tập hợp của:

- số dương: positive numbers (1,2,3)

- số 0: zero

- số âm: negative numbers (-1,-2,-3)

- sô vô tỉ: rational numbers (5/2, -23/45)

- số hữu tỉ: irrational numbers (π, √)