VIETNAMESE
say sóng
chóng mặt, khó chịu
ENGLISH
seasick
/ˈsiˌsɪk/
nauseated
“Say sóng” là trạng thái không thoải mái khi di chuyển trên sóng biển.
Ví dụ
1.
Cô ấy bị say sóng trong chuyến đi thuyền.
She felt seasick during the boat trip.
2.
Anh ấy tránh đi phà vì hay bị say sóng.
He avoided the ferry because he gets seasick.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ seasick khi nói hoặc viết nhé!
Feel seasick - Cảm giác say sóng khi đi biển
Ví dụ:
She felt seasick on the ferry ride.
(Cô ấy bị say sóng khi đi phà.)
Get seasick easily - Dễ bị say sóng
Ví dụ:
He avoids boat trips because he gets seasick easily.
(Anh ấy tránh các chuyến đi bằng thuyền vì dễ bị say sóng.)
Seasick medication - Thuốc chống say sóng
Ví dụ:
The doctor prescribed some seasick medication for her trip.
(Bác sĩ kê thuốc chống say sóng cho chuyến đi của cô ấy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết