VIETNAMESE

sẵn tay

tiện thể, nhân tiện

word

ENGLISH

while at it

  
PHRASE

/waɪl æt ɪt/

at the same time

“Sẵn tay” là hành động làm thêm một việc khác trong khi đang làm việc chính.

Ví dụ

1.

Sẵn tay, bạn có thể sắp xếp lại hồ sơ không?

While at it, can you also organize the files?

2.

Sẵn tay, để tôi kiểm tra email luôn.

While at it, let me check the emails too.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của while at it nhé! check In the meantime - Trong lúc đó Phân biệt: In the meantime diễn tả hành động làm điều gì đó khi đang thực hiện một việc khác, gần nghĩa với while at it. Ví dụ: Finish the report, and in the meantime, I'll prepare the slides. (Hoàn thành báo cáo, và trong lúc đó tôi sẽ chuẩn bị bản trình chiếu.) check Along the way - Tiện đường Phân biệt: Along the way mang ý nghĩa thực hiện thêm hành động trong quá trình làm một việc khác, gần giống với while at it. Ví dụ: Pick up some groceries along the way. (Tiện đường thì mua ít đồ tạp hóa nhé.) check While you're at it - Nhân tiện Phân biệt: While you're at it là câu trọn vẹn thường dùng khi nhờ ai đó làm thêm việc gì khi họ đang làm một việc khác, gần nghĩa với while at it. Ví dụ: While you're at it, can you check my email too? (Nhân tiện, bạn có thể kiểm tra email của tôi luôn không?) check During the process - Trong quá trình Phân biệt: During the process diễn đạt hành động xảy ra song song hoặc kết hợp với hành động chính, gần với while at it. Ví dụ: They made some improvements during the process. (Họ đã thực hiện một số cải tiến trong quá trình làm việc.)