VIETNAMESE
rửa bát
ENGLISH
dishwashing
NOUN
/ˈdɪˌʃwɑʃɪŋ/
Rửa bát là làm sạch bát đĩa bằng cá chất tẩy rửa.
Ví dụ
1.
Rửa bát là quá trình làm sạch dụng cụ nấu nướng, bát đĩa, dao kéo và các vật dụng khác để ngăn ngừa bệnh tật do thực phẩm gây ra.
Dishwashing is the process of cleaning cooking utensils, dishes, cutlery and other items to prevent foodborne illness.
2.
Nhớ mua cho tôi một chai nước rửa bát.
Remember to buy me a bottle of dishwashing liquid.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết