VIETNAMESE

quỹ đầu tư

quỹ đại chúng, chứng chỉ quỹ

ENGLISH

investment fund

  
NOUN

/ɪnˈvɛstmənt fʌnd/

Quỹ đầu tư là quỹ huy động vốn từ nhà đầu tư để đầu tư vào các loại tài sản tuân thủ theo mục tiêu được xác định.

Ví dụ

1.

Quỹ đầu tư được quản lý bởi đội ngũ chuyên gia và được ngân hàng giám sát cùng các cơ quan thẩm quyền khác.

The investment fund is managed by a team of experts and supervised by the bank and other authorities.

2.

Quỹ đầu tư được xem là hiệu quả hơn đầu tư cổ phiếu vì quỹ được ủy thác cho đội ngũ chuyên gia quản lý, ít rủi ro hơn và có tính thanh khoản cao.

Investment funds are considered to be more effective than equity investments because the funds are entrusted to a team of experts, are less risky and are more liquid.

Ghi chú

Cùng phân biệt quỹ đầu tư và quỹ nha!

- Quỹ đầu tư (investment fund) là quỹ huy động vốn từ nhà đầu tư để đầu tư vào các loại tài sản tuân thủ theo mục tiêu được xác định.

- Quỹ (fund) là một khoản tiền được lưu giữ, thu thập, hoặc cung cấp cho một mục đích cụ thể.