VIETNAMESE

Quần jean

Quần bò, Quần denim

word

ENGLISH

Jeans

  
NOUN

/dʒiːnz/

Denim pants, Casual pants

Quần jean là loại quần làm từ vải denim, có thiết kế bền và phù hợp với nhiều phong cách thời trang.

Ví dụ

1.

Anh ấy thích mặc quần jean mỗi ngày.

He loves wearing jeans every day.

2.

Anh ấy thích mặc quần jean mỗi ngày.

He loves wearing jeans every day.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Jeans khi nói hoặc viết nhé! check High-waisted jeans – quần jeans cạp cao Ví dụ: She tucked her shirt into high-waisted jeans. (Cô ấy sơ vin áo vào quần jeans cạp cao.) check Distressed jeans – quần jeans rách phong cách Ví dụ: The distressed jeans added edge to his outfit. (Quần jeans rách phong cách thêm nét cá tính cho trang phục của anh ấy.) check Cropped jeans – quần jeans lửng Ví dụ: Her cropped jeans showed off her new sneakers. (Quần jeans lửng của cô ấy khoe đôi giày thể thao mới.) check Stretch jeans – quần jeans co giãn Ví dụ: He prefers stretch jeans for extra comfort. (Anh ấy thích quần jeans co giãn để thoải mái hơn.)