VIETNAMESE

phụ trách kinh doanh

ENGLISH

in charge of business

  
PHRASE

/ɪn ʧɑrʤ ʌv ˈbɪznəs/

Phụ trách kinh doanh là chịu trách nhiệm tham mưu cho Ban Giám đốc các vấn đề liên quan đến việc bán các sản phẩm, dịch vụ của công ty ra thị trường; tư vấn về việc nghiên cứu và phát triển sản phẩm; mở rộng thị trường; xây dựng mối quan hệ với khách hàng.

Ví dụ

1.

Bạn phải chuẩn bị hợp đồng mua bán và phụ trách kinh doanh một cách độc lập.

You must prepare sales contracts and be in charge of business independently.

2.

Anh tôi phụ trách kinh doanh còn tôi phụ trách kiểm hàng.

My brother is in charge of business and I am in charge of checking goods.

Ghi chú

Một cụm từ đồng nghĩa với in charge of:

- chịu trách nhiệm (repsonsible for): A product manager is responsible for product profitability.

(Người quản lý sản phẩm chịu trách nhiệm về lợi nhuận của sản phẩm.)