VIETNAMESE

phố cổ Hà Nội

word

ENGLISH

Old Quarter

  
NOUN

/oʊld ˈkwɔrtər/

Phố cổ Hà Nội là tên gọi thông thường của một khu vực đô thị có từ lâu đời của Hà Nội nằm ở ngoài hoàng thành Thăng Long. Khu đô thị này tập trung dân cư hoạt động tiểu thủ công nghiệp và buôn bán giao thương, hình thành lên những phố nghề đặc trưng, mang những nét truyền thống riêng biệt của cư dân thành thị, kinh đô.

Ví dụ

1.

Phố cổ Hà Nội nằm ở phía Tây và Bắc của hồ Hoàn Kiếm gồm 36 phố phường, mỗi phố lại tập trung bán một mặt hàng khác nhau.

Hanoi Old Quarter is located to the west and north of Hoan Kiem Lake, including 36 streets, each street focuses on selling a different product.

2.

Phố cổ Hà Nội nằm ở phía Tây và Bắc của hồ Hoàn Kiếm.

Hanoi Old Quarter is located to the West and North of the Lake of the Returned Sword.

Ghi chú

Từ phố cổ Hà Nội là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa danhdu lịch văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Ancient architecture – Kiến trúc cổ Ví dụ: Visitors are fascinated by the ancient architecture in the old streets. (Du khách bị cuốn hút bởi kiến trúc cổ ở các con phố cũ.)

check Walking tour – Chuyến tham quan đi bộ Ví dụ: Joining a walking tour is the best way to explore the cultural streets. (Tham gia chuyến tham quan đi bộ là cách tốt nhất để khám phá các con phố văn hóa.)

check Traditional crafts – Nghề thủ công truyền thống Ví dụ: Many shops in the area still preserve traditional crafts. (Nhiều cửa hàng trong khu vực vẫn giữ nghề thủ công truyền thống.)

check Street cuisine – Ẩm thực đường phố Ví dụ: The area is famous for its rich variety of street cuisine. (Khu vực này nổi tiếng với sự đa dạng phong phú của ẩm thực đường phố.)