VIETNAMESE

Phin lọc khí

Bộ lọc không khí, thiết bị lọc khí

word

ENGLISH

Air filter

  
NOUN

/ɛr ˈfɪltər/

Air purifier, ventilation filter

Phin lọc khí là thiết bị dùng để loại bỏ các tạp chất trong không khí.

Ví dụ

1.

Phin lọc khí được thay thế để cải thiện chất lượng không khí trong phòng.

The air filter was replaced to improve air quality in the room.

2.

Phin lọc khí là thiết bị cần thiết cho hệ thống HVAC.

Air filters are essential for HVAC systems.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Filter khi nói hoặc viết nhé! check Filter through (something) - Lọc qua, thấm qua Ví dụ: Sunlight filtered through the trees in the forest. (Ánh sáng mặt trời lọc qua những tán cây trong rừng.) check Filter out (something) - Lọc bỏ cái gì đó Ví dụ: The air purifier filters out dust and allergens. (Máy lọc không khí lọc bỏ bụi và các chất gây dị ứng.) check Filter into (something) - Lan truyền hoặc đi vào một cách từ từ Ví dụ: News about the decision began to filter into the office. (Tin tức về quyết định bắt đầu lan truyền khắp văn phòng.)