VIETNAMESE

phin cà phê

tấm lọc cà phê

word

ENGLISH

coffee filter

  
NOUN

/ˈkɑfi ˈfɪltər/

Phin cà phê là một vật dụng có hình dáng tương tự một chiếc cốc, dưới đáy có nhiều lỗ nhỏ li ti được gia công bằng tay hoặc bằng máy, kèm thêm một dụng cụ nén hình tròn đặt vừa vào phin để nén và một khay lọc để trong cốc phin dùng để pha và lọc cà phê, phía trên là nắp dậy để giữ nhiệt.

Ví dụ

1.

Bạn có thể sử dụng phin cà phê để pha cà phê ngon vào buổi sáng.

You can use the coffee filter to make delicious coffee in the morning.

2.

Phin cà phê có các sợi mỏng để giữ lại các hạt gây đắng.

The coffee filter has thin fibers to trap the particles that cause bitterness.

Ghi chú

Từ phin cà phê là một từ vựng thuộc lĩnh vực ẩm thựcđồ uống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Brewing method – Phương pháp pha chế Ví dụ: The traditional brewing method creates a rich and bold coffee flavor. (Phương pháp pha chế truyền thống tạo ra hương vị cà phê đậm đà.)

check Drip technique – Kỹ thuật nhỏ giọt Ví dụ: The drip technique is ideal for extracting a smooth coffee taste. (Kỹ thuật nhỏ giọt rất lý tưởng để chiết xuất hương vị cà phê mượt mà.)

check Coffee grounds – Bột cà phê Ví dụ: Using freshly ground coffee grounds improves the drink’s aroma. (Sử dụng bột cà phê xay mới giúp hương thơm đậm đà hơn.)

check Filter holder – Giá đỡ phin Ví dụ: The filter holder keeps the brewing equipment stable during preparation. (Giá đỡ phin giữ cho thiết bị pha chế ổn định trong quá trình pha cà phê.)