VIETNAMESE

Phích nước

Bình giữ nhiệt, bình cách nhiệt

word

ENGLISH

Thermos

  
NOUN

/ˈθɜːrməs/

Flask, insulated bottle

Phích nước là bình có khả năng giữ nhiệt để bảo quản nước nóng hoặc lạnh.

Ví dụ

1.

Phích nước giữ trà nóng suốt cả ngày.

The thermos kept the tea hot throughout the day.

2.

Phích nước rất phù hợp cho các chuyến đi dã ngoại.

Thermos bottles are perfect for outdoor trips.

Ghi chú

Từ Thermos là một từ có gốc từ thermo- (nhiệt). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Thermal – Thuộc về nhiệt Ví dụ: Thermal energy is often used for heating systems. (Năng lượng nhiệt thường được sử dụng cho hệ thống sưởi.) check Thermometer – Nhiệt kế Ví dụ: A thermometer is used to measure body temperature. (Nhiệt kế được dùng để đo nhiệt độ cơ thể.) check Thermodynamics – Nhiệt động lực học Ví dụ: Thermodynamics studies the relationship between heat and energy. (Nhiệt động lực học nghiên cứu mối quan hệ giữa nhiệt và năng lượng.)