VIETNAMESE
ốc vít
ENGLISH
screw
NOUN
/skru/
Vít và bu lông là những chi tiết lắp xiết tương tự nhau, thường được làm bằng kim loại và có thiết kế đặc trưng rãnh xoắn, được gọi là ren ngoài.
Ví dụ
1.
Để nới lỏng một con ốc vít, hãy xoay nó sang bên trái.
To loosen a screw, turn it to the left.
2.
Con ốc vít chặt quá tôi không xoay chuyển gì được cả.
The screw was so tight that it wouldn't move.
Ghi chú
Một số thuật ngữ về các dụng cụ sửa chữa:
- cái đục: chisel
- máy khoan: drill
- giũa: file
- thang: ladder
- kềm: pliers
- cưa: saw
- tua vít: screwdriver
- cờ lê: wrench
- thước dây: tape measure
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết