VIETNAMESE
nói một cách ngắn gọn
nói ngắn gọn, tóm lại
ENGLISH
in short
/ɪn ʃɔrt/
shortly, in a nutshell, in brief, to sum up
Nói một cách ngắn gọn là một cụm từ được dùng để chỉ một ý muốn tóm tắt ý chính hoặc cung cấp một cái nhìn tổng quan về một vấn đề nào đó.
Ví dụ
1.
Nói một cách ngắn gọn thì chúng ta cần cải thiện chiến lược bán hàng của mình.
In short, we need to improve our sales strategy.
2.
Nói một cách ngắn gọn là chúng ta cần rèn luyện các kỹ năng giao tiếp của mình với tư cách là một nhóm.
In short, we need to work on our communication skills as a team.
Ghi chú
Cùng học các từ nối chỉ kết luận – tổng kết nhé! - and so (và vì thế) - after all (sau tất cả) - at last, finally (cuối cùng) - in brief (nói chung) - in closing (tóm lại là) - in conclusion (kết luận lại thì) - on the whole (nói chung) - to conclude (để kết luận) - to summarize (Tóm lại)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết