VIETNAMESE
nhu nhược
ENGLISH
feeble
/ˈfiːbl/
Nhu nhược là không có sự quyết đoán, yếu đuối và không dám đấu tranh khi cần thiết.
Ví dụ
1.
Đừng nhu nhược nữa! Hãy nói với cô ấy bạn không muốn đi.
Don't be so feeble! Tell her you don't want to go.
2.
Anh ấy cho rằng người khiêm nhường bị xem là nhu nhược.
He thinks that a humble person would be considered as feeble one.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Nhu nhược: weak
Nhạt nhẽo: boring
Nhát gan: cowardly
Nhẫn tâm: heartless
Nóng tính: short-tempered
Ngốc nghếch/ngu ngốc/ngu: stupid
Lười biếng: lazy
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết