VIETNAMESE

nhiễm bịnh

nhiễm bệnh

ENGLISH

contract diseases

  
PHRASE

/ˈkɒntrækt dɪˈziːzɪz/

catch diseases, get a disease

Nhiễm bịnh là cách nói ở một số địa phương Việt Nam cho nhiễm bệnh. Theo đó, nhiễm bệnh là hành động có tiếp xúc với các nguyên nhân gây ra bệnh, cụ thể là vi sinh vật (như vi khuẩn, virus, nấm hay ký sinh trùng), khiến cơ thể rơi vào trạng thái mệt mỏi; các cơ quan hoặc bộ phận hoạt động không chính xác, gây ảnh hưởng tới trạng thái hoạt động bình thường của bản thân người bệnh.

Ví dụ

1.

Khoảng 1 trong số 6 người nhiễm bịnh bị bệnh nặng và phát triển khó thở.

Around 1 out of every 6 people who contract diseases becomes seriously ill and develops difficulty breathing.

2.

Vắc -xin có thể ngăn chúng ta khỏi nhiễm bịnh hiệu quả.

Vaccine can prevent us from contracting diseases effectively.

Ghi chú

Cùng Dol học một số cụm từ liên quan đến nhiễm bịnh nhé: - contract a disease (mắc bệnh): Forty percent of people who contract the disease do not survive. (Bốn mươi phần trăm những người mắc bệnh không qua khỏi.) - get infected (nhiễm bệnh, nhiễm trùng): Some people get infected easily and die rapidly. (Một số người dễ bị nhiễm trùng và tử vong nhanh chóng.) - catch a cold (bị cảm): Zip up, or you'll catch a cold. (Mặc ấm vào, nếu không bạn sẽ bị cảm đó.) - get sick (bị ốm): I can't afford to get sick, I have to work. (Tôi không thể bị ốm lúc này được, tôi phải làm việc.)