VIETNAMESE

nhân mã

ENGLISH

sagittarius

  
NOUN

/ˌsædʒəˈtɛriəs/

Nhân Mã biểu tượng là hình một mũi tên, là một trong mười hai chòm sao hoàng đạo, nằm giữa chòm Thiên Yết về phía tây và chòm Ma Kết về phía đông.

Ví dụ

1.

Cung Nhân Mã là chòm sao chiêm tinh thứ chín.

Sagittarius is the ninth astrological sign.

2.

Các bạn cung Nhân Mã sẽ luôn tìm cách xoay sở để đi lang thang đến thị trấn tiếp theo mà thôi.

Sagittarius will always manage to wander to the next town.

Ghi chú

Từ vựng về các cung hoàng đạo trong tiếng Anh:

- cung Bạch Dương: Aries

- cung Kim Ngưu: Taurus

- cung Song Tử: Gemini

- cung Cự Giải: Cancer

- cung Sư Tử: Leo

- cung Xử Nữ: Virgo

- cung Thiên Bình: Libra

- cung Bọ Cạp/Thần Nông: Scorpio

- cung Nhân Mã: Sagittarius

- cung Ma Kết: Capricorn

- cung Bảo Bình: Aquarius

- cung Song Ngư: Pisces