VIETNAMESE

nhà thầu thiết kế

word

ENGLISH

design contractor

  
NOUN

/dɪˈzaɪn kənˈtræktə/

"Nhà thầu thiết kế" là nhà thầu chuyên về thiết kế, lập bản vẽ kỹ thuật cho các công trình xây dựng.

Ví dụ

1.

Nhà thầu thiết kế đã biến ý tưởng của khách hàng thành hiện thực.

The design contractor transformed the client's ideas into reality.

2.

Dự án cần một nhà thầu thiết kế có tay nghề cao để thực hiện các kế hoạch.

The project required a skilled design contractor to execute the plans.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Design contractor nhé! check Architectural contractor – Nhà thầu kiến trúc Phân biệt: Architectural contractor tập trung vào thiết kế kiến trúc, trong khi Design contractor có thể làm việc với nhiều lĩnh vực thiết kế khác nhau. Ví dụ: The architectural contractor created innovative blueprints for the skyscraper. (Nhà thầu kiến trúc đã tạo ra các bản thiết kế sáng tạo cho tòa nhà chọc trời.) check Engineering contractor – Nhà thầu kỹ thuật Phân biệt: Engineering contractor chuyên về thiết kế kỹ thuật cho các dự án cơ sở hạ tầng và công nghiệp, trong khi Design contractor có thể làm việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Ví dụ: The engineering contractor ensured the bridge met all safety standards. (Nhà thầu kỹ thuật đảm bảo cây cầu đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn an toàn.) check Construction designer – Nhà thiết kế công trình Phân biệt: Construction designer là người chuyên thiết kế công trình xây dựng, trong khi Design contractor có thể bao gồm cả việc giám sát và thực hiện thiết kế. Ví dụ: The construction designer focused on sustainability and efficiency in the project. (Nhà thiết kế công trình tập trung vào tính bền vững và hiệu quả trong dự án.) check Blueprint consultant – Chuyên gia tư vấn bản vẽ Phân biệt: Blueprint consultant là người tư vấn về các bản vẽ kỹ thuật, trong khi Design contractor có thể chịu trách nhiệm trực tiếp trong việc triển khai thiết kế. Ví dụ: The blueprint consultant provided detailed specifications for the project. (Chuyên gia tư vấn bản vẽ đã cung cấp các thông số chi tiết cho dự án.)