VIETNAMESE
nhà thầu độc lập
ENGLISH
independent contractor
/ˌɪndɪˈpɛndənt kənˈtræktə/
"Nhà thầu độc lập" là nhà thầu tự mình thực hiện dự án, không liên kết với bất kỳ công ty hay tổ chức nào khác.
Ví dụ
1.
Nhà thầu độc lập đã được thuê cho một dự án cụ thể.
The independent contractor was hired for a specific project.
2.
Là một nhà thầu độc lập, anh ấy đặt ra mức giá của riêng mình.
Being an independent contractor, he sets his own rates.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Independent contractor nhé!
Freelancer – Người làm việc tự do
Phân biệt:
Freelancer có thể làm việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau như thiết kế, viết lách hoặc lập trình, trong khi Independent contractor thường liên quan đến các dự án lớn hoặc hợp đồng dài hạn.
Ví dụ:
The freelancer completed multiple design projects for various clients.
(Người làm việc tự do đã hoàn thành nhiều dự án thiết kế cho các khách hàng khác nhau.)
Self-employed contractor – Nhà thầu tự kinh doanh
Phân biệt:
Self-employed contractor nhấn mạnh vào việc tự quản lý công việc của mình mà không thuộc biên chế công ty nào, giống Independent contractor nhưng nhấn mạnh yếu tố cá nhân hơn.
Ví dụ:
As a self-employed contractor, he manages his own projects and clients.
(Là một nhà thầu tự kinh doanh, anh ấy tự quản lý dự án và khách hàng của mình.)
Solo contractor – Nhà thầu đơn lẻ
Phân biệt:
Solo contractor nhấn mạnh vào việc thực hiện các dự án một mình mà không có đội ngũ hỗ trợ, trong khi Independent contractor có thể thuê nhân sự tạm thời.
Ví dụ:
The solo contractor handled all aspects of the renovation project alone.
(Nhà thầu đơn lẻ đã tự thực hiện mọi khía cạnh của dự án cải tạo.)
Outsourced specialist – Chuyên gia làm việc theo hợp đồng ngoài
Phân biệt:
Outsourced specialist là người làm việc theo hợp đồng cho một công ty nhưng không thuộc biên chế, trong khi Independent contractor có thể làm việc với nhiều công ty khác nhau cùng lúc.
Ví dụ:
The company hired an outsourced specialist to handle cybersecurity issues.
(Công ty đã thuê một chuyên gia làm việc theo hợp đồng ngoài để xử lý các vấn đề an ninh mạng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết