VIETNAMESE

người truyền cảm hứng

ENGLISH

inspiring person

  
NOUN

/in'spaiəriη ˈpɜrsən/

Người truyền cảm hứng là những người từ một người rất bình thường nhưng họ đã làm được những điều phi thường và dành về những phần thưởng xứng đáng mà rất nhiều người khác ngưỡng mộ và muốn học hỏi theo.

Ví dụ

1.

Cha tôi là người truyền cảm hứng cho cuộc sống của tôi, bởi vì ông luôn động viên tôi khi tôi thất bại.

My father is an inspiring person in my life, because he always motivates me whenever I get fail.

2.

Mẹ tôi luôn là người truyền cảm hứng và cũng là người cố vấn vĩ đại nhất của tôi.

My mother has always been my greatest inspiration and mentor.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về những người có phẩm chất tích cực nhé:

Người truyền cảm hứng: inspiring person

Người đáng tin cậy: trustworthy person

Người nguyên tắc: principled person

Người sống tình cảm: emotional person

Người tâm lý: perceptive person